Từ điển Thiều Chửu
縛 - phược/phọc
① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói. ||② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縛 - phọc
Lấy dây trói lại, buộc lại — Chỉ sự ràng buộc. Td: Thê tróc tử phọc ( bị vợ bắt, bị con trói, ý nói vợ con chồng ràng buộc ) — Cũng đọc Phược.


束縛 - thúc phọc ||